Kho lạnh là một phần không thể thiếu trong các doanh nghiệp chế biến, thương mại các mặt hàng nông sản, thủy hải sản, thuốc, giống cây trồng,... Báo giá kho lạnh sẽ giao động từ vài chục triệu đồng (kho lạnh mini) đến hàng trăm triệu đồng hoặc vài tỉ (kho lạnh công nghiệp). Dưới đây là thông tin chi tiết về giá kho lạnh.
Các yếu tố ảnh hưởng đến báo giá kho lạnh
Bảng báo giá kho lạnh phụ thuộc vào khá nhiều yếu tố. Trong đó có một số yếu tố chính gồm:
-
Chất liệu cấu thành kho lạnh
-
Thể tích kho lạnh
-
Công suất hoạt động của kho lạnh
-
Nhiệt độ sử dụng kho lạnh là nhiệt độ dương hay nhiệt độ âm.
-
Vị trí lắp đặt kho lạnh và các yếu tố liên quan khác.
Trên thực tế giá kho lạnh sẽ phụ thuộc khá nhiều vào yêu cầu của doanh nghiệp và điều kiện chi trả của doanh nghiệp. Căn cứ theo các yếu tố này, đơn vị sản xuất - thi công kho lạnh sẽ thiết kế hoặc giới thiệu đến bạn mẫu kho lạnh phù hợp.
Chi tiết các khoản phí lắp đặt kho lạnh
Trong bảng báo giá kho lạnh sẽ gồm các khoản chi phí sau đây:
-
Chi phí thiết kế kho lạnh (nếu có)
-
Chi phí nguyên vật liệu, tấm cách nhiệt, vật liệu bảo ôn, lớp foam và các phụ kiện thi công kho lạnh khác.
-
Chi phí hệ thống máy lạnh trong kho lạnh.
-
Chi phí lắp đặt cửa cho kho lạnh.
-
Chi phí nhân công lắp ráp và hoàn thiện kho lạnh.
Mỗi hạng mục chi phí đều sẽ phụ thuộc vào thiết kế và kích thước của kho lạnh.
Báo giá kho lạnh
Dưới đây là bảng báo giá làm kho lạnh. Giá trong bảng chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Và giá làm kho lạnh có thể thay đổi theo thời giá.
STT |
Kích thước kho lạnh (cm) |
Thể tích (m3) |
Công suất (HP) |
Điện áp (V) |
Nhiệt độ sử dụng |
Đơn giá (VNĐ) |
1 |
200 x 200 x 200 |
8 |
1 |
220 |
0 - +5oC |
41,500,000 |
2 |
300 x 200 x 200 |
12 |
1.5 |
220 |
0 - +5oC |
48,000,000 |
3 |
400 x 200 x 200 |
16 |
2 |
220 |
0 - +5oC |
53,500,000 |
4 |
500 x 300 x 200 |
30 |
3 |
220 |
0 - +5oC |
76,900,000 |
5 |
300 x 300 x 250 |
22 |
2 |
220 |
0 - +5oC |
71,000,000 |
6 |
480 x 300 x 250 |
35 |
3,35 |
220 |
0 - +5oC |
85,500,000 |
7 |
500 x 300 x 250 |
38 |
4 |
380 |
0 - +5oC |
82,500,000 |
8 |
750 x 350 x 250 |
65 |
6 |
380 |
0 - +5oC |
130,000,000 |
9 |
1000 x 40 x 270 |
108 |
7,5 |
380 |
0 - +5oC |
165,000,000 |
10 |
200 x 200 x 200 |
8 |
1.5 |
220 |
0 - -20oC |
60,000,000 |
11 |
300 x 200 x 200 |
12 |
2 |
220 |
0 - -20oC |
70,000,000 |
12 |
400 x 200 x 200 |
16 |
2.5 |
220 |
0 - -20oC |
80,000,000 |
13 |
500 x 300 x 200 |
30 |
4 |
380 |
0 - -20oC |
120,000,000 |
14 |
300 x 300 x 250 |
22 |
3 |
380 |
0 - -20oC |
100,000,000 |
15 |
480 x 300 x 250 |
35 |
4,5 |
380 |
0 - -20oC |
135,000,000 |
16 |
500 x 300 x 250 |
38 |
5 |
380 |
0 - -20oC |
140,00,000 |
17 |
750 x 350 x 250 |
65 |
10 |
380 |
0 - -20oC |
180,000,000 |
18 |
1000 x 40 x 270 |
105 |
15 |
380 |
0 - -20oC |
255,000,000 |
Tạm kết:
Hy vọng những nội dung mà Casca.vn đã chia sẻ sẽ mang đến cho bạn nhiều thông tin hữu ích. Trong trường hợp, bạn muốn thay mới hoặc nâng cấp cửa kho lạnh để gia tăng hiệu quả bảo quản và tiết kiệm năng lượng vận hành, hãy liên hệ ngay với Casca.vn theo số hotline 0965911566.